1. CÔNG KHAI CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC VÀ CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC THỰC TẾ |
a) Cam kết chất lượng giáo dục |
BIỂU MẪU 17 | Cam kết công khai chất lượng đào tạo trình độ Đại học |
b) Chất lượng giáo dục thực tế |
BIỂU MẪU 18A | Công khai thông tin về quy mô đào tạo |
BIỂU MẪU 18B | Công khai thông tin về SV tốt nghiệp và tỷ lệ SV có việc làm sau 01 năm ra trường |
BIỂU MẪU 18C – Công khai các môn học của từng khóa học, chuyên ngành | Biểu 18C- Đại học: Giáo dục Tiểu học |
Biểu 18C- Đại học: Giáo dục Mầm non |
BIỂU MẪU 18D | Công khai thông tin về giáo trình, tài liệu tham khảo do cơ sở giáo dục tổ chức biên soạn |
BIỂU MẪU 18I | Công khai thông tin về các hoạt động NCKH, CGCN, sản xuất thử và tư vấn |
2. CÔNG KHAI ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC |
2.1. Công khai thông tin về cơ sở vật chất |
BIỂU MẪU 19A | Công khai thông tin về diện tích đất, tổng diện tích sàn xây dựng |
BIỂU MẪU 19B | Công khai thông tin về các phòng thí nghiệm, phòng thực hành |
BIỂU MẪU 19C | Công khai thông tin về học liệu (sách, tạp chí, e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) của thư viện |
BIỂU MẪU 19D | Công khai diện tích đất/sinh viên; diện tích sàn/sinh viên |
2.2. Công khai đội ngũ giảng viên cơ hữu, cán bộ quản lý và nhân viên |
BIỂU MẪU 20A | Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu – Đại học |
BIỂU MẪU 20B | Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu theo khối ngành – Đại học |
BIỂU MẪU 20C | Công khai tỷ lệ sinh viên/giảng viên quy đổi |
Công khai sơ lược lý lịch của giảng viên phân theo khối ngành |
3. CÔNG KHAI THU CHI TÀI CHÍNH |
BIỂU MẪU 21 | Công khai tài chính của cơ sở giáo dục năm học 2023-2024 |